STT
|
Mã số
|
Tên Sách
|
Tác giả
|
Số lượng
|
01
|
ST111-2016
|
Hướng dẫn phương pháp khuyến nông
|
NXB chính trị Quốc gia
|
1
|
02
|
ST112-2016
|
Hướng dẫn kỹ thuật nuôi trồng thủy sản (tập 1)
|
NXB chính trị Quốc gia
|
1
|
03
|
ST113-2016
|
Hướng dẫn kỹ thuật nuôi trồng thủy sản (tập 2)
|
NXB chính trị Quốc gia
|
1
|
04
|
ST114-2016
|
Mô hình sinh kế giúp nông dân giảm nghèo (tập 1)
|
NXB chính trị Quốc gia
|
1
|
05
|
ST115-2016
|
Mô hình sinh kế giúp nông dân giảm nghèo (tập 2)
|
NXB chính trị Quốc gia
|
1
|
06
|
ST116-2016
|
Kinh nghiệm vượt khó, làm giàu của nông dân miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
|
NXB chính trị Quốc gia
|
1
|
07
|
ST117-2016
|
Sổ tay cán bộ thú y cơ sở
|
NXB chính trị Quốc gia
|
1
|
08
|
ST118-2016
|
Hướng dẫn sử dụng rơm rạ an toàn, hiệu quả và thân thiện với môi trường
|
NXB chính trị Quốc gia
|
1
|
09
|
ST119-2016
|
Tài liệu tập huấn kỹ thuật cho khuyến nông viên cấp xã (tập 1)
|
NXB chính trị Quốc gia
|
1
|
10
|
ST120-2016
|
Tài liệu tập huấn kỹ thuật cho khuyến nông viên cấp xã (tập 2)
|
NXB chính trị Quốc gia
|
1
|
11
|
ST121-2016
|
Chăn nuôi gia cầm bảo đảm an toàn sinh học
|
NXB chính trị Quốc gia
|
1
|
12
|
ST122-2016
|
Làm giàu từ chăn nuôi
|
NXB chính trị Quốc gia
|
1
|
13
|
ST123-2016
|
Đĩa DVD "sách xã, phường, thị trấn năm 2015"
|
NXB chính trị Quốc gia
|
1
|
14
|
ST124-2016
|
Cẩm nang hướng dẫn xây dựng nông thôn mới
|
NXB chính trị Quốc gia
|
1
|
15
|
ST125-2016
|
Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây trồng chính
|
NXB chính trị Quốc gia
|
1
|
16
|
ST126-2016
|
Sổ tay an toàn giao thông dùng cho khu vực nông thôn - miền núi
|
NXB chính trị Quốc gia
|
1
|
17
|
ST127-2016
|
Quản lý sản xuất rau an toàn trái vụ
|
NXB chính trị Quốc gia
|
1
|
18
|
ST128-2016
|
Nghiệp vụ quản lý tài chính, kế toán dành cho Chủ tịch UBND cấp xã và cán bộ tài chính - Kế toán cấp xã
|
NXB chính trị Quốc gia
|
1
|
19
|
ST129-2016
|
Cẩm nang về kỹ năng lập kế hoạch phát triển nông thôn
|
NXB chính trị Quốc gia
|
1
|
20
|
ST130-2016
|
Những điều cần biết về đào tạo nghề và việc làm đối với lao động nông thôn
|
NXB chính trị Quốc gia
|
1
|
21
|
ST131-2016
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng nông thôn
|
NXB chính trị Quốc gia
|
1
|
22
|
ST132-2016
|
Hỏi - đáp về vệ sinh môi trường nông thôn, bảo vệ người sản xuất và cộng đồng
|
NXB chính trị Quốc gia
|
1
|
23
|
ST133-2016
|
Hỏi - đáp chính sách hỗ trợ phát triển nông, lâm, ngư nghiệp
|
NXB chính trị Quốc gia
|
1
|
24
|
ST134-2016
|
Hướng dẫn áp dụng VietGap cho cá nuôi thương phẩm trong ao
|
NXB chính trị Quốc gia
|
1
|
25
|
ST135-2016
|
Cẩm nang phòng trừ sâu bệnh hại cho sản xuất rau an toàn
|
NXB chính trị Quốc gia
|
1
|
26
|
ST136-2016
|
Hỏi - đáp về kỹ thuật VAC (Vườn, ao, chuồng)
|
NXB chính trị Quốc gia
|
1
|
27
|
ST137-2016
|
Nguyễn Thị Minh Khai nữ chiến sĩ cộng sản kiên trung, bất khuất
|
NXB chính trị Quốc gia
|
1
|
28
|
ST138-2016
|
Nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác dân vận của Đảng trong thời kỳ mới
|
NXB chính trị Quốc gia
|
1
|